Ngày 29/10, trên cổng TTĐT Công an tỉnh Bắc Ninh, Phòng CSGT Công an tỉnh này vừa tổng hợp, công khai 612 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông (có 270 ô tô và 342 mô tô) bị phát hiện qua hệ thống camera giám sát và thiết bị kỹ thuật.
Các lỗi chủ yếu gồm: Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông; Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường; Chạy quá tốc độ quy định; Không đội mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy...
Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh đề nghị chủ phương tiện và người điều khiển liên hệ Phòng CSGT Công an tỉnh, để giải quyết vi phạm theo quy định.
Danh sách xe vi phạm như sau:
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 99A-236.56; 30E-208.03; 99E-000.05; 30M-075.49; 99A-405.41; 99A-749.54; 30K-432.44; 30A-330.00; 12A-012.93; 30A-789.02; 98A-617.14; 98A-456.23; 98A-449.73; 89C-283.99; 98C-206.40; 35A-300.81; 98A-308.05; 98A-577.02; 98C-217.68; 30V-7391; 98R-015.56; 99C-058.95; 98A-829.68; 98A-128.05; 14A-009.10; 12A-280.81; 98H-046.14; 98H-038.39; 18A-005.09; 98A-346.81; 19A-463.39; 99A-420.57; 99A-760.35; 98A-463.11; 30E-269.97; 30K-951.95; 98A-845.75; 98A-663.70; 98A-797.47; 17C-106.92; 15K-589.99; 98A-403.85; 98A-663.66; 98A-341.09.
Căn cứ điểm b khoản 9; điểm b khoản 10; điểm b, điểm d khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định, người điều khiển xe ô tô tham gia giao thông không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông thì bị phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng và bị trừ 4 điểm giấy phép lái xe.
Trường hợp, người điều khiển xe ô tô tham gia giao thông không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông mà gây tai nạn giao thông thì bị phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 22.000.000 đồng và bị trừ 10 điểm giấy phép lái xe.
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 99A-510.44; 98A-191.23; 99E-017.29; 99A-468.46; 99A-968.01; 36K-033.66; 98B-070.13; 99A-075.03; 99A-487.52; 38H-032.46; 99A-823.79; 98A-782.43; 30A-860.79; 98A-816.40; 29C-784.02; 29A-871.64; 98A-200.19; 30L-324.55; 30F-875.27; 30E-838.68; 88A-598.92; 98C-117.57; 98A-584.64; 29D-118.22; 98C-370.68; 30E-408.24; 29C-199.25; 30K-934.28; 29K-099.74; 98A-107.39; 30K-669.19; 98C-371.58; 98C-215.65; 98A-252.15; 98A-753.52; 30E-083.20; 98C-347.61; 98A-259.94; 98A-168.14; 98A-448.60; 98A-836.72; 98H-3986; 98A-669.03; 98C-095.32; 98A-441.06; 98A-058.13; 98B-160.10; 99A-380.16; 98A-580.17; 98A-639.58; 98C-112.17; 98C-244.32; 99A-045.55; 98A-279.98; 99A-975.34; 98A-766.26; 29K-105.31; 29H-202.59; 98A-424.23; 98A-299.10; 98A-858.77; 98A-025.61; 34A-468.44; 98A-213.60; 98A-168.14; 99B-099.71; 30L-134.56; 98A-279.51; 17A-091.99; 99A-974.76; 98A-359.30; 98A-866.97; 98A-727.42; 98A-124.54; 98C-327.69; 98A-587.27; 98A-781.53; 98A-310.18; 98A-273.12; 30H-575.89; 98C-307.47; 98A-562.48; 98A-587.08; 98A-061.06; 29H-624.26; 98A-551.10; 30A-215.09; 98A-404.16; 98B-136.72; 98A-862.37; 98A-289.84; 12A-044.17; 30M-385.88; 98H-2037; 98A-077.32.
Căn cứ theo Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định, ô tô không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường bị phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng.
Ô tô chạy quá tốc độ quy định: 89C-334.81; 30A-558.96; 15H-114.45; 30L-148.95; 20C-198.71; 36A-919.53; 29E-406.74; 30A-766.62; 30L-285.19; 99C-034.14; 29K-052.80; 29E-080.35; 98C-171.97; 30G-776.67; 30F-371.48; 29H-091.80; 31F-0586; 99F-005.67; 29H-886.82; 51L-356.30; 30M-336.75; 29E-034.48; 30E-128.95; 14C-094.36; 99LD-029.17; 29K-300.91; 30L-277.35; 30G-698.62; 29E-009.42; 30G-206.04; 28D-010.03; 14C-433.46; 30F-599.68; 30F-743.84; 30K-491.72; 29H-754.54; 30G-534.72; 29H-692.17; 30G-009.91; 98A-498.35; 29A-647.38; 29E-135.02; 29K-138.46; 30A-217.58; 30L-961.16; 29F-050.50; 30H-302.40; 30E-366.27; 99A-499.44; 30L-316.88; 29A-348.70; 99C 30146; 99LD- 03063; 99LD - 02712; 99LD - 02669; 99H - 05643; 99A - 73479; 99A -72172; 99A - 55221; 99A - 45543; 99A 38208; 99A - 38089; 99A 37301; 99A - 36636; 99A 22111; 99A - 07978; 98C 35420; 98C - 23941; 98C -18562; 98B 04957; 98A 95628; 98A 75181; 29D 50770; 98A 74091; 98A 63177; 98A 27488; 36K 71121; 34C 31890; 30T 3683; 30F 74593; 29E 44160; 29A 57151; 21H 01799; 17A 09707; 15R 08974; 15A 58904; 12A 12494; 36A-918.15; 98A-740.91; 99C-315.31; 99A-846.06; 99A-842.01; 99A-760.16; 99A-631.90; 99A-442.38; 98C-226.62; 98C-128.31; 98A-790.74; 98A-716.23; 98A-436.00; 98A-315.76; 89H-099.87; 89A-536.76; 51F-818.85; 38A-153.82; 30K-374.92; 30K-122.18; 30G-231.49; 29K-049.33; 29E-428.73; 23H-018.06; 19A-448.63; 17H-059.16; 14H-012.18; 12H-029.37; 99H-033.11; 99A-910.71; 99A-240.37; 99A-211.91; 50H-089.56; 36A-065.49; 29E-042.54.
Sau đây là mức xử phạt hành chính với hành vi điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định với xe ô tô theo Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP như sau:
Tốc độ vượt quá | Mức xử phạt | Mức trừ điểm GPLX | Cơ sở pháp lý |
Từ 05km/h đến 10 km/h | 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng | - | Điểm a khoản 3 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP |
Từ 10km/h đến 20 km/h | 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng | 2 điểm | Điểm đ khoản 5 và điểm a khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP |
Trên 20 km/h đến 35 km/h | 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng | 4 điểm | Điểm a khoản 6 và điểm b khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP |
Trên 35 km/h | 12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng | 6 điểm | Điểm a khoản 7 và điểm c khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP |
Ô tô rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái: 99A-918.10; 98H-5858; 98C-185.65; 99A-593.46; 98A-132.33; 98A-805.91.
Theo quy định tại Nghị định 168/2024/NĐ-CP, người điều khiển ôtô rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ sẽ bị phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
Mô tô chạy quá tốc độ quy định: 99G1 65566; 99G1 56426; 99G1- 56350; 99E1 68058; 99AF - 09289; 29Z1 30612; 98K1 07611; 98G1 16315; 98B1 - 86777; 34C1-297.90; 34B3 73386; 29X7 48309; 29P1 50375; 26AM 01823; 21G1 17831; 21B1 21790; 19C1 47642; 18H1 81234; 18F1 49356; 18B2- 94379; 14AU-053.72; 12L1 22241.
Theo Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định về mức xử phạt hành chính với lỗi điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định với xe máy như sau:
Tốc độ vượt quá | Mức xử phạt | Điểm GPLX bị trừ | CSPL |
Từ 05 km/h đến dưới 10 km/h | 400.000 đồng đến 600.000 đồng | - | Điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP |
Từ 10 km/h đến 20 km/h | 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng | - | Điểm a khoản 4 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP |
Trên 20 km/h | 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng | 4 điểm | Điểm a khoản 8 và điểm b khoản 13 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP |
Không đội mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy: 99C1-433.87; 99C1-556.27; 99B1-340.48; 99B1-494.72; 99E1-676.38; 98B2-608.70; 98D1-579.38; 99E1-661.81; 99C1-497.72; 99E1-663.42; 99E1-623.32; 99AE-073.83; 99E1-570.75; 99B1-015.55; 99C1-605.32; 99C1-501.43; 99C1-101.68; 99E1-676.28; 99E1-105.18; 99B1-258.08; 29S2-031.86; 99Z2-1111; 99AC-033.70; 99C1-370.71; 99E1-663.31; 99MĐ1-090.32; 99E1-229.09; 99AA-684.04; 99E1-324.98; 99B1-390.51; 36C2-226.84; 99C1-509.57; 99L6-3067; 99G1-461.82; 99AA-015.97; 99AE-055.79; 99G1-537.93; 99C1-287.22; 99G1-524.30; 99G1-585.68; 99E1-404.09; 99MĐ5-044.24; 99C1-435.56; 99MĐ3-094.42; 99B1-470.49; 99F1-049.68; 99AE-017.03; 99AE-017.03; 99AA-614.73; 99AA-617.94; 99E1-573.74; 99E1-583.72; 99G1-280.92; 99MĐ3-066.48; 99MĐ3-085.31; 99G1-015.90; 29N1-811.25; 99E1-558.15; 99F1-107.85; 99F1-107.85; 98B3-480.56; 99C1-066.51; 99C1-039.79; 99AC-056.35; 29N1-696.96; 12H1-295.28; 99G1-383.89; 99E1-606.43; 99G1-370.08; 30P4-9651; 99AA-061.99; 99AB-083.49; 99MĐ1-106.54; 99E1-079.50; 99AA-262.12; 99AE-026.32; 99AE-002.74; 99AA-735.01; 99G1-102.12; 99D1-495.58; 99D1-101.22; 98K1-378.08; 99G1-670.89; 99G1-693.66; 98B2-751.42; 99E1-639.21; 99E1-569.80; 99AC-032.51; 99C1-503.35; 99H1-210.23; 19G1-418.67; 99K1-031.86; 99G1-497.00; 99AD-020.33; 99G1-322.82; 99C1-495.52; 99MĐ5-042.10; 99AC-034.02; 99E1-448.77; 99G1-460.17; 37D1-181.52; 99AA-110.37; 22K2-7703; 29Z1-377.88; 22B2-656.81; 99B1-479.43; 29BA-038.17; 99AB-070.16; 99E1-451.63; 99V2-4399; 29F1-403.70; 29E1-816.86; 99C1-399.97; 99B1-115.05; 99B1-455.22; 99AA-332.03; 99G1-649.85; 99G1-668.72; 99E1-679.04; 99V1-3169; 99MĐ5-050.55; 29B1-606.32; 98K1-308.66; 99AE-044.97; 99C1-039.79; 99AA-104.33; 99AC-019.79; 99AB-021.54; 99AA-051.99; 99AA-041.40; 99G1-686.48; 99MĐ1-101.97; 99B1-397.29; 99AD-014.97; 99E1-102.91; 99C1-110.17; 99AA-093.19; 99E1-689.07; 99E1-526.92; 99C1-421.08; 99C1-155.79; 99E1-286.44; 99C1-553.11; 99C1-479.41; 99C1-556.67; 36G1-327.26; 99G1-634.27; 99MĐ3-073.91; 99C1-413.73; 99E1-099.16; 98B1-396.55; 99E1-503.46; 99G1-000.19; 99G1-163.36; 90B2-508.02; 99G1-235.28; 99MĐ5-068.35; 99E1-293.74; 29AC-025.97; 99C1-594.95; 99AA-310.32; 99F1-580.01; 99G1-523.47; 99AA-115.21; 99E1-082.79; 99E1-646.94; 12AA-097.11; 99AE-072.25; 99AB-057.01; 99MĐ3-073.90; 99B1-410.13; 99AC-030.55; 99E1-583.20; 12LA-085.57; 99AE-053.61; 99D1-490.46; 99B1-498.46; 99AE-019.65; 99MĐ5-060.15; 99AA-025.01; 99AA-108.60; 99H3-2360; 11B1-450.11; 99G1-141.35; 99AA-079.58; 99AE-006.29; 99D1-550.19; 99E1-296.73; 99AB-087.31; 98C1-182.12; 99B1-322.75; 99E1-574.10; 23AA-361.07; 99MĐ1-109.79; 99G1-502.33; 99AE-022.51; 99E1-597.71; 99E1-090.05; 99B1-419.42; 99C1-547.56; 99G1-278.51; 99E1-017.65; 99E1-616.07; 99E1-101.25; 99E1-393.70; 99B1-538.27; 99E1-643.99; 29Y3-243.02; 99MĐ5-050.55; 99E1-490.71; 99L2-9941; 99G1-133.29; 99AE-068.46; 99K1-224.90; 99B1-559.95; 99E1-693.81; 99E1-558.87; 99AA-227.03; 99AA-126.44; 99AA-051.90; 99AA-027.94; 99E1-641.20; 99AB-036.62;99MĐ5-064.47; 99AA-285.43; 99H1-434.30; 99AA-348.94; 99AE-019.76; 99AB-075.40; 11AA-106.41; 99AA-018.71; 99E1-314.58; 99D1-159.90; 99E1-596.68; 99G1-621.69; 98K1-098.16; 99B1-441.10; 99MĐ1-106.54; 98E1-167.12; 99E1-689.07; 99AB-073.87; 99V2-5526; 99E1-056.55; 28E1-259.15; 29Z1-205.39; 8AK-071.87; 99F1-426.69; 99G1-018.56; 99C1-526.97; 99G1-640.85; 99AA-125.52; 98H1-298.83; 99AE-031.41; 99E1-472.14; 99G1-650.75; 99AE-021.44; 99E1-579.26; 99E1-383.31; 99V2-4399; 99E1-027.84; 99MĐ1-090.09; 99AA-104.46; 99AE-059.02; 99AB-086.34; 99E1-153.84; 98B3-253.62; 36AD-909.48; 99AE-075.71; 99B1-057.78; 29N1-823.42; 99AF-130.91; 99B1-099.24; 99H1-209.72; 99G1-620.00; 99C1-569.99; 99E1-488.02; 99G1-157.66; 99C1-387.42; 99AA-035.61; 99AE-072.36; 99G1-381.66; 99G1-613.38; 99MĐ1-073.27; 99G1-522.14; 99B1-524.02; 99G1-690.60; 99G1-385.92; 99MĐ2-073.74; 99G1-104.66; 29N1-469.74; 99MĐ5-050.55; 29N1-976.55; 99E1-479.16; 99L6-3860; 99Z2-0103; 99C1-556.14; 99B1-542.97; 99MĐ1-091.53; 36B6-878.04; 12S1-211.61; 99E1-602.03; 90AA-046.08; 99C1-377.83; 99G1-085.06; 98K1-183.41; 99AK-010.26; 22MĐ1-061.45; 99B1-444.49; 99E1-674.99; 99AA-117.09; 99H1-316.96; 99S2-1658; 12V1-189.21; 99K1-260.11; 99E1-591.77; 99AE-044.08; 99E1-410.91; 99E1-512.05; 99C1-306.61; 99C1-333.33.
Theo Nghị định 168/2024/NĐ-CP, phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy: Không đội "mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy" khi điều khiển xe tham gia giao thông trên đường bộ; Chở người ngồi trên xe không đội "mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy", trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.
Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô, các loại xe tương tự xe gắn máy không đội "mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy".
Hoàng Mai
Link nội dung: https://dulichgiaitri.vn/danh-sach-342-chu-xe-may-phai-nhanh-chong-nop-phat-nguoi-theo-nghi-dinh-168-a238358.html